Trong chương trình lớp 5, các bé đã được học nhiều chủ điểm ngữ pháp quan trọng bao gồm:
Dưới đây là một số bài tập tiếng Anh lớp 5 tổng hợp toàn bộ kiến thức trên giúp bé ôn tập và ghi nhớ hiệu quả!
Các con cần nắm được kiến thức cơ bản về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu và nhận biết sự khác nhau của 3 loại từ này để tránh nhầm lẫn khi làm bài tập ngữ pháp lớp 5.
I am writing _____ address
We are washing ______ feet
They are doing _______ homeworks
Is he washing ______ bike?
My parents are cleaning ______ bedrooms
I like ___ lovely house
Tom loves ____ brothers & sisters
Whose pen is this? It's my brother's pen. It’s ______
Whose books are these? They are my books. They're ______
She has got a lot of toys. They're _____
Marry, is this black ball _____?
Whose car is that? Is it _____? No, it's not _____. It’s my brother’s
If you give me some of your sweets, I'll give you some of my/mine
Do you often go to school with your/yours father?
Lily borrowed me a pen because her/hers was left at home.
My grandmother came round to our/ours house for lunch last sunday.
My T-shirt is not as lovely as your/yours
Mrs. Green got angry because someone had taken her/hers flowers.
Đại từ, tính từ,... đều là những loại từ thông dụng đóng vai trò xây dựng câu có nghĩa. Do đó, con cần ôn tập thường xuyên để nắm được cách sử dụng của mỗi loại từ này. Ngoài ra, ba mẹ hãy giúp con học nhiều từ loại, từ vựng hơn với bộ truyện tranh của Monkey Stories để con đọc viết thành thạo.
Cùng ôn tập kiến thức về Danh từ trước khi thực hành bài tập nhé!
Danh từ được phân chia theo những cách như sau
1. Danh từ số ít (Singular Nouns) và Danh từ số nhiều (Plural Nouns)
2. Danh từ đếm được (Countable Nouns) và Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Cách chuyển danh từ số ít sang danh từ số nhiều
1. Đa số trường hợp ta thêm “s” vào sau danh từ
Apple => apples
House => Houses
Candy => candies
Book => books
2. Những danh từ tận cùng ch - sh- s -ss - x - o ta thêm ES
Shoe => Shoes
Glass => Glasses
Potato => Potatoes
3. Danh từ tận cùng y => Chuyển y > i và thêm es
Ví dụ:
Butterfly => Butterflies
Fly => Flies
Trường hợp ngoại lệ : Boy => Boys
Trường hợp đặc biệt
Pencil, teacher, classroom, notebook
Book, fireman, police station
Cellphone, house, student, table
Library, park, airplane, bank
Doctor, friend, secretary
Rice ___
Water ____
Milk ____
Honey____
Apples____
Pizza _____
Fish _____
Grapes_____
Cookies _____
Cheese______
Chocolate _____
Juice_____
Ice-cream _____
A slice/bowl of pizza
A cup/plate of tea
A piece/bowl of cake
A bunch/can of flowers
A bowl/bar of soup
A bag/bottle of juice
A jar/plate of honey
A bottle/a piece of milk
A box/piece of cereal
A glass/slice of coffee
>> Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới [Có bài tập thực hành]
Mạo từ “A” và “An” “the” là loại từ thông dụng mà các con cần nắm vững cách dùng. Cùng luyện tập với những bài tập ngữ pháp dưới đây để ôn lại kiến thức nhé!
She has got a ___ kitty
Sarah is a _____ pretty girl
John has bought ___ old boat
There is ____ star in the sky
Mary has got ____ uncle
___ man is going to his home in this afternoon
Father left _____ apple on the table
_____ author is someone who writes books
Sample 1:
Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea. There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It's ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too. ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.
Sample 2:
London is ____(1) big city. I've got many friends there.
Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
____(6) sun is in ___ (7) sky
_____ (8) colour of this flower is ___ (9) purple
Mr Ken has got ____ (10) new car
Sample 3:
Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super - Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened _____(5) book , and read ____(6) few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.
Giới từ đóng vai trò quan trọng giúp xác định mối liên hệ giữa các danh từ khác nhau trong câu. Loại từ này có thể đứng ở nhiều vị trí tùy mục đích sử dụng, thường là trước danh từ và đại từ. Một số giới từ thường dùng gồm:
In + the morning / the afternoon/ the evening/ February/ (the) Spring/ (the) summer/ (the) winter/ 2013/ the 1990s
On + sunday/ Monday morning/ Tuesday afternoon/ Wednesday evening/ my birthday/ a holiday/ the weekend (U.S)
At + night/ 15:30/ noon/ midday/ midnight/ bedtime/ sunrise/ sunset/ the weekend (U.K)
My wife's birthday is ____ April.
My son wakes up ___ 6:00 am.
I was born ____ July.
I was born _____ 1996.
This temple was built ______ the sixth century.
Please come to my home ____ Friday.
The driver will be here ____ an hour.
They work together _____ Sunday afternoon.
My brother has a new job. He works ___ the evening.
We're going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?
I'll finish my work _____ an hour. Then, I can go home.
When is the meeting? Is it ____ 2:00 ?
I like to get up really early _____ sunrise. When the birds start to sing.
Tom's birthday is next week, ____ January 14.
My grandfather was born ____ the 1950s.
Will we be ____ time, or will we miss our flight?
Are there any holidays ___ October?
What time does your mother go to bed ____ night?
She moved to the city _____ 2022.
I'm going to watch a TV show. It starts _____ midnight.
Các từ để hỏi Wh-words là thành tố quan trọng để xây dựng câu hỏi trong tiếng Anh. Tùy vào mục đích sử dụng là để hỏi thông tin, lý do, thời gian, địa điểm,... mà lựa chọn dùng từ để hỏi thích hợp. Bé hãy cùng làm bài ngữ pháp dưới đây để nắm rõ cách dùng.
_____ is your mom in bed? She has a bad headache
_____ floor is the classroom on? On the second floor.
_____ were you born? In Paris
_____ tall is your brother?
_____ much did you pay for that computer?
_____ is she spending her summer holiday? In China
_____ did your brother get married? Last week
_____ do you flight to Hanoi with? My parents
_____ often do you spend postcards? Never
_____ do you usually park your car? In the car park
_____ did you pay the electricity bill? By credit card
_____ would you like to drink? Some beer, please
_____ coat do you prefer? The black or the blue one?
_____ far is the shopping center?
_____ have you been doing lately?
_____ many friends have she got? Not many
_____ much does she weigh?
_____ do you think about Sonia's friend? He is handsome
_____ are you meeting Hanna? At the bookstore.
_____ does she do in the evening? She watches TV
_____ did you keep your money? In the bank
_____ school bag is the red one? Martin's
_____ is younger, your sister or you? My sister
_____ time does she finish work? At five o'clock.
Ở chương trình tiếng Anh lớp 5, các con cũng cần nắm được một số thì cơ bản như: Hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn,... Dưới đây là kiến thức cần nhớ và bài tập thực hành giúp con hiểu rõ cách dùng.
Hiện tại đơn (Simple present)
To beVerbs + S + Is/are/am + Predicate …. S + Verb + Object … - S + Is/are/am + Not + Predicate… S + Don't/ doesn't + V_inf + O … ? Is/are/am + S + Predicate… Do/does + S + V_inf + Object…Ex:
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous)
Công thứcVí dụ + S + is/are/am + V-ing She is watching TV - S + am/ is/ are + not + V-ing She is not coming ? Am/ Is/ Are + S + V-ing? Is she studying in the classroom? Wh-? Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving? Where are you going?Quá khứ đơn (Simple past)
Cấu trúc với To be Cấu trúc với Verbs + S + were/was + O …. S + Ved/ V2 + Object … - S + were/was + Not + O… S + didn't + V_inf + O … ? Were/was + S + O…? Did + S + V_inf + Object…?Ex:
Tương lai đơn (Simple future)
Cấu trúcVí dụ + S + will/shall/ + V_inf + O She will take a flight tomorrow - S + will/shall + not + V_inf + O (Will not = won't) I won't come to the cinema with you tonight ? Will/shall + S + V_inf + O? Will you cook dinner ?Hiện tại hoàn thành (Present perfect)
Cấu trúcVí dụ + S + have/has + Vpp/ed + O I have lived in this city for 5 years - S + have/has + not + Vpp/ed + O I haven't met Peter for a while ? Have/has + S + Vpp/ed + O? Have you finished your homework?1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)
3. My mom _______________ me last Sunday. (meet)
4. The boys _______________ in the yard while the girls _______________ . (play, sing)
5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
6. His father _____________________ in the USA for the past six years. (live)
7. __________________ to visit London ? (you plan)
8. How long _____________________ for me? (you wait)
9. I _____________________ to my grandparent's house last week. (come)
10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
11. He _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
14. Look! The sun (shine) _______
15. Lily (be) __________ extremely happy now.
16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o'clock.
17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
20. What _________ your mother (do) ________ ?
21. What time _________ you (go) _______ to school everyday?
22. Minh (travel) _________ to HCM by flight
23. Where _________ her mother (work) _______ ?
24. Look ! The bus (come) __________
25. My mom is very clever. She (know) ___________ how to cook.
26. Oliver (listen) __________ to English songs everyday.
27. They always (have) ___________ breakfast at 8:00 am
28. Jenny (clean) _________ the house once a week.
29. My brother (paint) _________ on the wall now.
30. _______ you ________ (visit) your grandparents last week?
31. He usually (go) ________ on a vacation with his girlfriend.
32. A bowl of noodles (cost) __________ 30.000 VND
33. Listen! Somebody (approach) ____________
34. She is tired. She (want) ________ to go home now.
35. How often _______ you (go) _________ to the library ?
36. “Excuse me, but you (sit) _________ in my place.”
37. She (move) ___________ to London in 2000 and (spend) _________ 5 years there to study.
38. Teenagers like (listen) ________ to the latest pop music.
39. What ________ you (do)_________ tomorrow afternoon ?
40. Children shouldn’t (drink) _______ coffee. It (not be) _______ good for their health.
Xem thêm: Tổng hợp mẫu câu tiếng Anh lớp 5 từ cơ bản đến nâng cao giúp bé nói trôi chảy
Sau khi thực hành bài tập tiếng Anh lớp 5 phía trên, bé hãy kiểm tra lại đáp án dưới đây nhé!
Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu
Exercise 1:
1. her
2. my
3. our
4. their
5. his
6. their
7. my
8. his
Exercise 2:
1. his
2. mine
3. hers
4. yours
5. yours - mine
Exercise 3:
1. mine
2. your
3. hers
4. our
5. yours
6. her
Bài tập về danh từ
Exercise 1:
Addresses, streets, villages, homes, towers, provinces, hometowns, buildings, exercises, partners, projects, trees, flowers, radios, computers, shoes, toes, cities, parents, schools, dinners, faces, boys, girls, sundays, libraries, games, weeks, families, holidays.
Exercise 2:
- Person (danh từ chỉ người): teacher, fireman, student, doctor, friend, secretary
- Place (danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm): classroom, police station, house, library, park, bank
- Thing (danh từ chỉ vật): pencil, notebook, book, cellphone, table, airplane
Exercise 3:
1-U, 2-U, 3-U, 4-U, 5-C, 6-C, 7-C, 8-C, 9-C, 10-U, 11-U, 12-U, 13-U
Exercise 4:
1. slice
2. cup
3. piece
4. bunch
5. bowl
6. bottle
7. jar
8. bottle
9. box
10. glass
Bài tập về a/an/the
Exercise 1:
1-a, 2-a, 3-an, 4-a, 5-an, 6-a, 7-an, 8-an
Exercise 2:
Sample 1: 1-an, 2-a, 3-the, 4-#, 5-a, 6-the, 7-the, 8-#, 9-an, 10-a, 11-the, 12-#, 13-a, 14-an, 15-#
Sample 2: 1-a, 2-an, 3-#, 4-the, 5-a, 6-the, 7-the, 8-the, 9-#, 10-a
Sample 3: 1-a, 2-a, 3-#, 4-the, 5-the, 6-a, 7-the, 8-a, 9-a
Bài tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ
1. in
2. at
3. in
4. in
5. in
6. on
7. in
8. on
9. in
10. on
11. in
12. at
13. at
14. in
15. in
16. in
17. in
18. at
19. in
20. at
Bài tập về Wh?
1. Why
2. Which
3. where
4. How
5. How
6. Where
7. When
8. Who
9. How
10. Where
11. How
12. What
13. Which
14. How
15. What
16. How
17. How
18. What
19. Where
20. What
21. Where
22. Whose
23. Who
24. What
Bài tập về các thì. Đáp án từ câu 1 đến 40
1. watched
2. Have you ever hired
3. met
4. was playing - singing
5. bought
6. has lived
7. Have you planned
8. have you waited
9. came
10. haven't eaten
11. baked
12. have known
13. washes - is washing
14. is shining
15. is being
16. am cooking
17. go
18. is
19. are studying
20. does/ do
21. do/ go
22. travels
23. does/work
24. is coming
25. knows
26. listens
27. have
28. cleans
29. is painting
30. Did/visit
31. goes
32. costs
33. is approaching
34. wants
35. do/go
36. are sitting
37. moved/ spent
38. listening
39. will/you
40. drink/ isn't
Đối với khối lượng bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 cung cấp ở trên, để đạt hiệu quả cao nhất trước khi làm bé lưu ý những điều sau đây:
Ôn tập lại kiến thức căn bản trước khi làm bài. Các kiến thức đã được học bé cần hiểu cách sử dụng và ghi nhớ cấu trúc đúng của câu
Khi làm bài, bé cần đọc kỹ từng câu tránh chọn theo cảm tính và chọn đáp án khi chưa đủ thời gian suy nghĩ kỹ.
Làm bài xong ba mẹ thầy cô cung cấp đáp án cho bé, hướng dẫn bé ghi lại những từ mới có trong bài kiểm tra nếu chưa biết.
Để bé nhớ kỹ hơn, qua một thời gian ngắn bạn có thể cho bé làm lại bài tập đã làm trường hợp lần 1 bé bị sai nhiều.
Trên đây là tổng hợp kiến thức và bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 với các chủ điểm quan trọng. Bé hãy đọc thật kỹ và thực hành để nắm chắc cách dùng nhé! Ngoài ra, ba mẹ hãy cho bé đọc thêm những bài học mới được cập nhật trên Blog Học tiếng Anh của Monkey để con giỏi hơn mỗi ngày!
Chúc các con học tốt!
VUI HỌC HIỆU QUẢ - NHẬN QUÀ HẤP DẪN
Giúp con GIỎI NGHE - NÓI - ĐỌC - VIẾT TRONG 2 THÁNG với chương trình chuẩn Quốc tế. Đặc biệt!! Tặng ngay suất học Monkey Class - Lớp học chuyên đề cùng giáo viên trong nước và quốc tế giúp con học vui, ba mẹ đồng hành hiệu quả.
Link nội dung: https://galileo.edu.vn/200-cau-bai-tap-ngu-phap-tieng-anh-lop-5-on-tap-tron-ven-kien-thuc-cho-be-a13271.html